Loại khuôn xi lanh máy giấy vệ sinh
Thông số kỹ thuật chính
1. Nguyên liệu thô | Giấy sách phế thải |
2.Giấy đầu ra | Giấy vệ sinh; Khăn giấy |
3. Trọng lượng giấy đầu ra | 15-30 g/m2 |
4. Chiều rộng giấy đầu ra | 1200-3200mm |
5. Chiều rộng dây | 1450-3650 mm |
6. Năng lực | 2-15 tấn mỗi ngày |
7. Tốc độ làm việc | 50-180m/phút |
8. Tốc độ thiết kế | 80-210m/phút |
9. Máy đo đường ray | 1800-4300 mm |
10. Đường lái xe | Tốc độ điều chỉnh chuyển đổi tần số hiện tại, ổ đĩa cắt |
11.Bố cục | Máy tay trái hoặc tay phải |
Quy trình điều kiện kỹ thuật
Giấy sách thải → Hệ thống chuẩn bị nguyên liệu → Bộ phận khuôn xi lanh → Bộ phận máy sấy → Bộ phận cuộn
Quy trình làm giấy
Yêu cầu về Nước, điện, hơi nước, khí nén và bôi trơn:
1. Điều kiện nước sạch và nước tái chế:
Điều kiện nước ngọt: sạch, không màu, ít cát
Áp suất nước ngọt dùng cho nồi hơi và hệ thống làm sạch: 3Mpa, 2Mpa, 0,4Mpa (3 loại) Giá trị PH: 6 ~ 8
Tái sử dụng nước điều kiện:
COD≦600 BOD≦240 SS≦80 oC20-38 PH6-8
2. Thông số nguồn điện
Điện áp: 380/220V±10%
Điều khiển hệ thống điện áp: 220/24V
Tần số: 50HZ±2
3. Áp suất hơi làm việc cho máy sấy ≦ 0,5Mpa
4. Khí nén
● Áp suất nguồn không khí: 0,6~0,7Mpa
● Áp suất làm việc: .50,5Mpa
● Yêu cầu: lọc, tẩy dầu mỡ, khử nước, khô
Nhiệt độ cung cấp không khí: 35oC
Nghiên cứu khả thi
1. Tiêu hao nguyên liệu: 1,2 tấn giấy thải để sản xuất 1 tấn giấy
2. Tiêu thụ nhiên liệu của lò hơi: Khoảng 120 Nm3 khí tự nhiên để sản xuất 1 tấn giấy
Khoảng 138 lít dầu diesel để làm 1 tấn giấy
Khoảng 200kg than để làm 1 tấn giấy
3. Điện năng tiêu thụ: khoảng 250 kwh để sản xuất 1 tấn giấy
4. Lượng nước tiêu thụ: khoảng 5 m3 nước ngọt để làm 1 tấn giấy
5. Cá nhân vận hành: 7 công nhân/ca, 3 ca/24h