Máy giấy in báo phổ biến với nhiều công suất khác nhau

Thông số kỹ thuật chính
1. Nguyên liệu thô | Bột giấy gỗ cơ học (hoặc bột giấy hóa học khác), Giấy báo thải |
2. Giấy đầu ra | Giấy in tin tức |
3. Trọng lượng giấy đầu ra | 42-55 g/m2 |
4. Chiều rộng giấy đầu ra | 1800-4800mm |
5. Chiều rộng dây | 2300-5400 mm |
6. Chiều rộng môi hộp đầu | 2150-5250mm |
7. Công suất | 10-150 tấn mỗi ngày |
8. Tốc độ làm việc | 80-500m/phút |
9. Tốc độ thiết kế | 100-550m/phút |
10.Khổ đường ray | 2800-6000 mm |
11. Đường lái xe | Biến tần dòng điện xoay chiều có thể điều chỉnh tốc độ, truyền động theo từng phần |
12. Bố cục | Một lớp, Máy tay trái hoặc tay phải |

Quy trình Điều kiện kỹ thuật
Bột giấy cơ học hoặc Giấy báo thải → Hệ thống chuẩn bị nguyên liệu → Bộ phận tạo dây → Bộ phận ép → Nhóm máy sấy → Bộ phận cán → Máy quét giấy → Bộ phận cuộn → Bộ phận cắt và tua lại

Quy trình Điều kiện kỹ thuật
Yêu cầu về nước, điện, hơi nước, khí nén và bôi trơn:
1. Tình trạng nước ngọt và nước tái chế:
Tình trạng nước ngọt: sạch, không màu, ít cát
Áp suất nước ngọt dùng cho nồi hơi và hệ thống làm sạch: 3Mpa、2Mpa、0.4Mpa(3 loại) Giá trị PH: 6~8
Điều kiện tái sử dụng nước:
COD≦600 BOD≦240 SS≦80 oC20-38 PH6-8
2. Thông số nguồn điện
Điện áp: 380/220V±10%
Điện áp hệ thống điều khiển: 220/24V
Tần số: 50HZ±2
3.Áp suất hơi làm việc cho máy sấy ≦0.5Mpa
4. Khí nén
● Áp suất nguồn khí: 0,6~0,7Mpa
● Áp suất làm việc: ≤0.5Mpa
● Yêu cầu: lọc、tẩy dầu mỡ、tách nước、sấy khô
Nhiệt độ cung cấp không khí: ≤35℃

Sơ đồ quy trình sản xuất giấy (giấy phế liệu hoặc bột gỗ làm nguyên liệu thô)

