Máy sản xuất giấy vệ sinh tốc độ cao Crescent Former
Thông số kỹ thuật chính
| 1. Nguyên liệu thô | Bột giấy nguyên chất đã tẩy trắng (bột gỗ, bột tre, bột rơm); Bột giấy tái chế màu trắng |
| 2. Giấy đầu ra | Cuộn giấy vệ sinh và khăn giấy lau mặt khổ lớn chất lượng cao. |
| 3. Trọng lượng giấy đầu ra | 12-25g/m2 |
| 4. Dung lượng | 25-50 tấn mỗi ngày |
| 5. Chiều rộng giấy thực tế | 2850-3600mm |
| 6. Chiều rộng dây | 3300-4000mm |
| 7. Tốc độ làm việc | 500-1000m/phút |
| 8. Thiết kế tốc độ | 1200m/phút |
| 9. Khổ đường ray | 3900-4600mm |
| 10. Lối đi vào nhà | Điều khiển tốc độ bằng bộ biến tần dòng điện xoay chiều, truyền động từng phần. |
| 11. Loại bố cục | Máy dành cho người thuận tay trái hoặc tay phải. |
Điều kiện kỹ thuật quy trình
Bột gỗ và phế liệu gỗ → Hệ thống chuẩn bị nguyên liệu → Hộp phân phối nguyên liệu → Khu vực tạo dây → Khu vực sấy → Khu vực cuộn dây
Quy trình sản xuất giấy
Yêu cầu về nước, điện, hơi nước, khí nén và chất bôi trơn:
1. Điều kiện sử dụng nước sạch và nước tái chế:
Điều kiện nước ngọt: sạch, không màu, ít cát
Áp suất nước sạch dùng cho nồi hơi và hệ thống làm sạch: 3Mpa, 2Mpa, 0.4Mpa (3 loại) Độ pH: 6~8
Điều kiện tái sử dụng nước:
COD≦600 BOD≦240 SS≦80 oC20-38 PH6-8
2. Thông số nguồn điện
Điện áp: 380/220V±10%
Điện áp hệ thống điều khiển: 220/24V
Tần số: 50HZ±2
3. Áp suất hơi làm việc của máy sấy ≦0,5Mpa
4. Khí nén
● Áp suất nguồn khí: 0,6~0,7Mpa
● Áp suất làm việc: ≤0,5Mpa
● Yêu cầu: lọc, tẩy dầu mỡ, tách nước, làm khô
Nhiệt độ không khí cấp vào: ≤35℃
Hình ảnh sản phẩm













